Inox là gì?
Inox có thể hiểu là một loại thép không gỉ được làm từ hợp kim sắt, Niken, Crom. Inox chính là một dạng hợp kim của sắt với độ bền rất tốt , chứa ít nhất 10,5% crom.

Ưu điểm của Inox
Inox có nhiều tính chất và đặc biệt. Tùy vào từng loại cụ thể sẽ có những đặc tính khác nhau. Tuy nhiên chúng đều có những đặc điểm chung như sau:
- Tốc độ hóa bền rèn cao
- Độ dẻo cao hơn
- Độ cứng và độ bền cao hơn
- Độ bền nóng cao hơn
- Chống chịu ăn mòn cao hơn
- Độ dẻo dai ở nhiệt độ thấp tốt hơn
- Phản ứng từ kém hơn ( chỉ với thép pha Austenit )
Ứng dụng của Inox
- Inox dùng trong công nghiệp lọc hóa dầu, sản xuất giấy, bột giấy, chế tạo tàu biển…, Những loại inox như inox 201, inox 205, inox 253 thường được dùng nhiều trong sản xuất công nghiệp vì tính chất của nó ít Niken nên có khả năng định hình làm được nhiều vật dụng cần thiết.
- Trong xây dựng: Inox được ứng dụng làm kết cấu vững chãi cho các tòa nhà, công trình, cầu đường…Thanh la inox, V inox tăng thêm sức mạnh cho cấu trúc.
- Trong gia dụng: Inox dùng để làm đồ dùng bếp như nồi, chảo, rổ, giá, muỗng (thìa), đũa, dao…Ngoài ra còn dùng làm vật dụng trong nhà như tủ, kệ, bàn ghế…
- Trong y tế: Inox dùng làm dụng cụ phẩu thuật, giường y tế, tủ đầu giường, tủ lưu trữ thuốc, khay, hộp…
- Ứng dụng trong đóng tàu, dầu khí và các ngành công nghiệp khác.
- Inox ứng dụng trong ngành thực phẩm, hóa chất và các ngành công nghiệp nhẹ khác.
Bảng so sánh đặc điểm Inox 304, 403, 201
Đặc điểm | Inox 304 | Inox 430 | Inox 201 |
Khối lượng riêng | Cao | Thấp | Thấp |
Chống gỉ, Chống ăn mòn | Cao hơn so vói inox 201 | Khả năng chống gỉ kém hơn cả inox 201 | Thấp hơn Inox 304 khá nhiều. |
Độ bền | Độ bền tương đối cao nhưng lại thấp hơn inox 201 | Độ bền của Inox 430 cũng được đánh giá cao tương tự inox 304 và inox 201 | Độ bền rất cao |
Giá thành | Cao | Thấp nhất | Thấp |
Từ tính | Không bị nhiễm từ tính | Có nhiễm từ tính | Không bị nhiễm từ tính |
Các danh mục sản phẩm nổi bật WEDO được ủy quyền phân phối tại Việt Nam: